|
ĐH Sài Gòn công bố giảm chi tiêu tuyển sinh 2013 |
|
|
Theo đúng chủ trương của Bộ GD-ĐT, Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố giảm chỉ tiêu khối ngành kinh tế hệ ĐH và dừng tuyển sinh khối kinh tế hệ CĐ trong kỳ tuyển sinh năm 2013. So với năm ngoái, tổng chỉ tiêu dự kiến của trường giảm 1.400 chỉ tiêu xuống còn 3.900. |
|
- Trong 3.900 chỉ tiêu năm nay thì hệ ĐH vẫn giữ nguyên là 2.800 chỉ
tiêu còn hệ CĐ là 1.100 chỉ tiêu. Các ngành Kinh tế bị giảm chỉ tiêu
gồm: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng và Kế toán. Ở hệ ĐH, chỉ
tiêu của 3 ngành trên đều là 200 như vậy so với năm 2012, ngành Quản trị
kinh doanh và Tài chính ngân hàng giảm 170 chỉ tiêu, ngành Kế toán giảm
150 chỉ tiêu. Còn ở hệ CĐ, cả 3 ngành trên đều không tuyển sinh năm
nay.
- Bên cạnh việc giảm chỉ tiêu tuyển sinh vào khối Kinh tế thì năm
2013, trường tăng chỉ tiêu hai ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu
học.
- Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐH Sài Gòn năm 2013:
Trường ĐH Sài Gòn |
|
|
3.900 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
2.800 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
Thanh nhạc |
D210205 |
N |
10 |
Việt Nam học (văn hóa – du lịch) |
D220113 |
A1,C,D1 |
200 |
Ngôn ngữ Anh (thương mại – du lịch) |
D220201 |
D1 |
300 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A,A1,B,C,D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
200 |
Tài chính – ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
200 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
200 |
Luật |
D380101 |
A,A1,C,D1 |
120 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A,A1,B |
150 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A,A1,D1 |
50 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1,D1 |
80 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A,A1,D1 |
80 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A,A1,D1 |
80 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1,D1 |
80 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A,A1,B,C,D1 |
30 |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
200 |
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
A,A1,D1 |
200 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
A,A1,C,D1 |
30 |
Sư phạm toán học |
D140209 |
A,A1 |
30 |
Sư phạm vật lí |
D140211 |
A,A1 |
30 |
Sư phạm hóa học |
D140212 |
A |
30 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
B |
30 |
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
C,D1 |
30 |
Sư phạm lịch sử |
D140218 |
C |
30 |
Sư phạm địa lí |
D140219 |
A,A1,C |
30 |
Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
N |
30 |
Sư phạm mĩ thuật |
D140222 |
H |
30 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
1100 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
Việt Nam học (văn hóa – du lịch) |
C220113 |
A1,C,D1 |
60 |
Tiếng Anh (thương mại – du lịch) |
C220201 |
D1 |
60 |
Lưu trữ học |
C320303 |
C,D1 |
30 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1,C,D1 |
30 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1,C,D1 |
30 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1,D1 |
30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A,A1,D1 |
30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406 |
A,A1,B |
40 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
150 |
Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A,A1,D1 |
150 |
Giáo dục công dân |
C140204 |
C,D1 |
30 |
Sư phạm toán học |
C140209 |
A,A1 |
30 |
Sư phạm vật lí |
C140211 |
A,A1 |
30 |
Sư phạm hóa học |
C140212 |
A |
30 |
Sư phạm sinh học |
C140213 |
B |
30 |
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
C140214 |
A,A1,B,D1 |
30 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
C140215 |
A,A1,B,D1 |
30 |
Sư phạm kinh tế gia đình |
C140216 |
A,A1,B,C,D1 |
30 |
Sư phạm ngữ văn |
C140217 |
C,D1 |
30 |
Sư phạm lịch sử |
C140218 |
C |
30 |
Sư phạm địa lí |
C140219 |
A,A1,C |
30 |
Sư phạm âm nhạc |
C140221 |
N |
30 |
Sư phạm mĩ thuật |
C140222 |
H |
30 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
60 | |
|
|
|
|
|
|